Characters remaining: 500/500
Translation

thờ ơ

Academic
Friendly

Từ "thờ ơ" trong tiếng Việt có nghĩakhông quan tâm, không chú ý hoặc không cảm xúc đối với một điều đó. Khi ai đó thờ ơ, họ thường thể hiện sự lạnh nhạt, không thiết tha hay không bận tâm đến việc xảy ra xung quanh họ.

dụ sử dụng:
  1. Thờ ơ với bạn : Điều này có nghĩabạn không còn quan tâm hay không muốn giữ liên lạc với những người bạn đã quen biết.

    • dụ: "Sau khi tốt nghiệp, tôi cảm thấy thờ ơ với những người bạn của mình."
  2. Thờ ơ trước nỗi khổ của người khác: Điều này có nghĩabạn không cảm thấy đau lòng hay không bận tâm đến những khó khăn của người khác.

    • dụ: "Mọi người thờ ơ trước nỗi khổ của những ngườigia cư trong thành phố."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Thờ ơ với trách nhiệm: Nghĩa là không chú ý hoặc không cảm thấy cần thiết phải thực hiện trách nhiệm của mình.

    • dụ: "Anh ấy thường thờ ơ với trách nhiệm của mình trong công việc."
  • Thờ ơ trước những vấn đề xã hội: Nghĩa là không quan tâm đến những vấn đề lớn ảnh hưởng đến cộng đồng hoặc xã hội.

    • dụ: "Nhiều người thờ ơ trước những vấn đề như ô nhiễm môi trường hay bất bình đẳng xã hội."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lãnh đạm: Cũng có nghĩakhông quan tâm hay cảm xúc lạnh nhạt.

    • dụ: " ấy lãnh đạm khi nghe về những thành công của người khác."
  • tâm: Có nghĩakhông chú ý hoặc không để tâm đến người khác hay các sự việc xung quanh.

    • dụ: "Anh ấytâm khi không nhớ sinh nhật của bạn."
Các biến thể của từ "thờ ơ":
  • "Thờ ơ" không nhiều biến thể khác nhau, nhưng có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để diễn tả cảm xúc lạnh nhạt về nhiều vấn đề.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "thờ ơ", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh việc sử dụng sai ý nghĩa. Từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực, thể hiện sự thiếu quan tâm có thể gây cảm giác không tốt đối với người khác.

  1. Nhạt nhẽo, không thiết tha : Thờ ơ với bạn .

Words Containing "thờ ơ"

Comments and discussion on the word "thờ ơ"